🔍
Search:
TÍNH CHỦ QUAN
🌟
TÍNH CHỦ QUAN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
자기만의 생각이나 관점에 의해 정해지는 성질.
1
TÍNH CHỦ QUAN:
Tính chất được định ra theo quan điểm hay suy nghĩ của riêng mình.
-
☆☆
Danh từ
-
1
자신의 생각이나 관점을 기준으로 하는 것.
1
TÍNH CHỦ QUAN:
Việc lấy suy nghĩ hay quan điểm của mình làm chuẩn.
-
☆☆
Định từ
-
1
자신의 생각이나 관점을 기준으로 하는.
1
MANG TÍNH CHỦ QUAN:
Lấy suy nghĩ hay quan điểm của mình làm chuẩn.
-
☆
Danh từ
-
1
자기만의 생각이나 관점.
1
SỰ CHỦ QUAN, TÍNH CHỦ QUAN:
Suy nghĩ hay quan điểm của bản thân.
🌟
TÍNH CHỦ QUAN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1.
차분하고 편안하다.
1.
TRẦM LẶNG, TRẦM TĨNH, ÊM ĐỀM:
Yên bình và trầm lắng.
-
2.
글이나 말의 내용이 꾸밈이 없어 주관적이지 않고 차분하다.
2.
CHÂN PHƯƠNG, CHÂN THỰC:
Lời nói hay lời văn không hoa mỹ hay không mang tính chủ quan.
-
3.
물이 맑고 그 움직임이 고요하고 평온하다.
3.
TRẦM LẶNG, LẶNG LỜ, ÊM Ả:
Nước trong và di chuyển một cách êm ả.
-
4.
맛이 짜거나 느끼하지 않고 싱거운 듯 산뜻하다.
4.
THANH ĐẠM, THANH KHIẾT:
Vị thanh đạm chứ không mặn hay không béo ngậy.
-
5.
무엇에 마음을 두지 않고 무관심하다.
5.
BÀNG QUAN, KHÔNG QUAN TÂM:
Không để tâm, không cố ý về một việc gì đó.
-
Danh từ
-
1.
자기의 개인적이고 주관적인 생각이나 의견.
1.
QUAN ĐIỂM RIÊNG, Ý KIẾN RIÊNG:
Ý kiến hay suy nghĩ mang tính chủ quan và cá nhân của bản thân.
-
Danh từ
-
1.
사람의 감각이나 인식은 주관적이고 상대적이어서 사람의 능력으로는 절대적인 진리를 알 수 없다고 보는 사상.
1.
CHỦ NGHĨA HOÀI NGHI:
Tư tưởng cho rằng cảm giác hay nhận thức của con người mang tính chủ quan và tương đối nên với khả năng của con người, không thể biết chân lý một cách tuyệt đối.